Characters remaining: 500/500
Translation

chế biến

Academic
Friendly

Từ "chế biến" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một chất liệu hoặc nguyên liệu nào đó thay đổi hình thức, trạng thái để trở thành một sản phẩm giá trị sử dụng. Từ này được cấu thành từ hai phần: "chế" có nghĩatạo ra, làm ra, "biến" có nghĩađổi, thay đổi.

Định Nghĩa
  • Chế biến (động từ): quá trình biến đổi một chất liệu nào đó thành sản phẩm cuối cùng có thể sử dụng, thường thấy trong ngành công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất.
Dụ Sử Dụng
  1. Cơ bản:

    • "Chế biến thực phẩm một ngành quan trọng trong nền kinh tế."
    • "Người đầu bếp đang chế biến món ăn từ rau củ thịt."
  2. Nâng cao:

    • "Công nghệ chế biến thực phẩm hiện đại giúp bảo quản dinh dưỡng trong thực phẩm tốt hơn."
    • "Chế biến các nguyên liệu thiên nhiên thành sản phẩm mỹ phẩm đang trở thành xu hướng."
Các Biến Thể
  • Chế biến (động từ): Hành động biến đổi nguyên liệu.
  • Chế biến thực phẩm: Cụm từ chỉ quá trình làm ra thực phẩm từ nguyên liệu thô.
  • Chế biến món ăn: Cụm từ chỉ việc làm ra các món ăn từ nguyên liệu.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Sản xuất: Tạo ra sản phẩm từ nguyên liệu. (Nhưng "sản xuất" có thể không chỉ về thực phẩm, còn có thể về nhiều lĩnh vực khác).
  • Chế tác: Thường dùng để chỉ việc làm ra sản phẩm thủ công, tinh xảo hơn.
  • Biến đổi: Thay đổi trạng thái hay hình thức của một vật, nhưng không nhất thiết tạo ra sản phẩm giá trị sử dụng.
Các Cách Sử Dụng Khác
  • Trong ngành công nghiệp, "chế biến" thường được dùng để chỉ quy trình sản xuất.
  • Trong lĩnh vực ẩm thực, "chế biến" có thể việc nấu nướng, làm salad, hoặc bảo quản thực phẩm.
Lưu Ý
  • "Chế biến" thường chỉ những hoạt động tính chất sản xuất hoặc làm ra sản phẩm, không thể sử dụng cho những thay đổi không mục đích tạo ra sản phẩm ( dụ: "chế biến" không thể dùng cho việc thay đổi thời tiết hay tâm trạng).
  1. đgt. (H. chế: tạo ra; biến: đổi) Biến đổi một chất thành một thứ dùng được: Công nghiệp chế biến thực phẩm.

Comments and discussion on the word "chế biến"